Kinh doanh và tiêu dùng

Bảng giá xe Toyota tháng 5/2023: Toyota Vios 2023 lên kệ

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 5/2023. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Bảng giá xe Maserati tháng 5/2023 / Bảng giá xe Mazda tháng 5/2023: Ưu đãi 112 triệu đồng

Trong tháng 5 này, Toyota Vios 2023 chính thức lên kệ ở thị trường Việt Nam.
Bảng giá xe Toyota tháng 5/2023:
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 547 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 555 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 563 triệu đồng.
Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 558 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022:
Phiên bản CVT các màu khác: 658 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 666 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 698 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 706 triệu đồng.
Toyota Vios 2023:
Phiên bản E-MT các màu khác: 479 triệu đồng.
Phiên bản E-MT màu trắng ngọc trai: 487 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT các màu khác: 528 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT màu trắng ngọc trai: 536 triệu đồng.
Phiên bản G các màu khác: 592 triệu đồng.
Phiên bản G màu trắng ngọc trai: 600 triệu đồng.
Toyota Vios 2023.

Toyota Vios 2023.


Toyota Corolla Cross 2023:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 755 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 955 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 963 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Yaris: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado:
Màu trắng ngọc trai: 2,599 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,588 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (trắng ngọc trai): 1,478 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (các màu khác): 1,470 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (trắng ngọc trai): 1,442 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (các màu khác): 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (trắng ngọc trai): 1,267 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (các màu khác): 1,259 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,126 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (các màu khác): 1,118 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (tất cả các màu): 1,026 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,327 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (các màu khác): 1,319 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,273 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (các màu khác): 1,229 tỷ đồng.
Toyota Hilux:
Phiên bản 2.4 4x2 AT: 674 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x4 MT: 799 triệu đồng.
Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 913 triệu đồng.
Toyota Alphard:
Màu trắng ngọc trai: 4,280 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,291 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2023: 852 triệu đồng.


Ngọc Hân (Theo TMV)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm