Kinh doanh và tiêu dùng

Bảng giá xe Toyota tháng 7/2022: Ưu đãi lớn

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 7/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Giá lăn bánh Honda HR-V 2022: Cao nhất hơn 1 tỷ đồng / Bảng giá xe Audi tháng 7/2022

Trong tháng 7 này, giá niêm yết các mẫu xe Toyota ở thị trường Việt Nam vẫn giữ nguyên so với tháng 6 vừa qua. Tuy nhiên, khi mua xe Toyota Innova được tặng ngay gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).

Bảng giá xe Toyota tháng 7/2022:
Toyota Wigo 2020:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.
Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 547 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 555 triệu đồng.
Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 548 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 588 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022:
Phiên bản CVT các màu khác: 648 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 656 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 688 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 696 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022.

Toyota Veloz Cross 2022.


Toyota Vios 2021:
Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 483 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 491 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 500 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 508 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 536 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 544 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 555 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 563 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT các màu khác: 586 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 594 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 746 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 758 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 846 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 854 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 936 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 944 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova 2020:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,100 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,108 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2021:
Màu trắng ngọc trai: 2,588 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,593 tỷ đồng.
Toyota Granvia:
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.7 AT 4x2 các màu khác: 1,187 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 màu trắng ngọc trai: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 các màu khác: 1.277 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 màu trắng ngọc trai: 1,285 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 tất cả các màu: 1,015 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 các màu khác: 1,107 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 màu trắng ngọc trai: 1,115 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender các màu khác: 1,248 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender màu trắng ngọc trai: 1,256 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT các màu khác: 1,423 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT màu trắng ngọc trai: 1,431 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender các màu khác: 1,459 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender màu trắng ngọc trai: 1,467 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.
Toyota Alphard 2021:
Màu trắng ngọc trai: 4,280 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,288 tỷ đồng.

Bảng giá xe
Ngọc Hân (Theo TMV)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm