Kinh doanh và tiêu dùng

Bảng giá xe Toyota tháng 10/2022: Ưu đãi lớn cho Vios và Innova

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 10/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Top 10 xe thể thao đáng mua nhất năm 2022 / Top 10 xe plug-in-hybrid đắt nhất năm 2022: Ferrari SF90 Stradale đầu bảng

Trong tháng 10 này, giá niêm yết các mẫu xe Toyota ở thị trường Việt Nam vẫn giữ nguyên so với tháng 9 vừa qua. Tuy nhiên, khách hàng mua xe Toyota Vios phiên bản G, E CVT và E MT từ nay đến hết 31/10 sẽ được tặng 1 gói bảo hiểm vàng Toyota 1 năm trị giá 10,2 triệu đồng, tặng 1 gói phụ kiện chính hãng (camera hành trình, vè che mưa và bơm điện), tặng 1 gói quà trị giá lên đến 15 triệu đồng.
Trong khi đó, người mua Toyota Innova từ nay đến hết 31/12/2022 sẽ được tặng ngay gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bảng giá xe Toyota tháng 10/2022:
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 547 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 555 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross.

Toyota Corolla Cross.


Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 558 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022:
Phiên bản CVT các màu khác: 658 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 698 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 688 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 696 triệu đồng.
Toyota Vios 2021:
Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 489 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 497 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 506 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 514 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 542 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 550 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 561 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 569 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT các màu khác: 592 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 600 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 746 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 754 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 846 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 854 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 936 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 944 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova 2020:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2021:
Màu trắng ngọc trai: 2,588 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,593 tỷ đồng.
Toyota Granvia:
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.7 AT 4x2 các màu khác: 1,187 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 màu trắng ngọc trai: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 các màu khác: 1.277 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 màu trắng ngọc trai: 1,285 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 tất cả các màu: 1,015 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 các màu khác: 1,107 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 màu trắng ngọc trai: 1,115 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender các màu khác: 1,248 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender màu trắng ngọc trai: 1,256 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT các màu khác: 1,423 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT màu trắng ngọc trai: 1,431 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender các màu khác: 1,459 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender màu trắng ngọc trai: 1,467 tỷ đồng.
Toyota Hilux:
Phiên bản 2.4 4x2 MT: 622 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Alphard 2021:
Màu trắng ngọc trai: 4,280 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,288 tỷ đồng.
Bảng giá xe
Ngọc Hân (Theo TMV)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm