DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 11/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
- Video giới thiệu Toyota Raize. Nguồn: TMV.
Trong tháng 11 này, Toyota Việt Nam (TMV) triển khai chương trình khuyến mãi, giảm giá dành cho khách hàng mua xe Toyota Vios, Toyota Wigo, Toyota Rush. (
CHI TIẾT)
Bên cạnh đó, Toyota Land Cruiser Prado 2021, Toyota Fortuner phiên bản 2.7 AT nhập khẩu, Toyota Raize chính thức lên kệ tại Việt Nam.
Bảng giá xe Toyota tháng 11/2021:
Toyota Wigo 2020:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.
Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 527 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 535 triệu đồng.
Toyota Avanza:
Phiên bản 1.3 MT: 544 triệu đồng.
Phiên bản 1.3 AT: 612 triệu đồng.
Toyota Rush 2020: 633 triệu đồng.
Toyota Vios 2021:
Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 478 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 486 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 495 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 503 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 532 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 539 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 550 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 558 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT các màu khác: 581 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 589 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 720 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 728 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2020:
Phiên bản 1.8E CVT các màu khác: 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8E CVT màu trắng ngọc trai là 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT các màu khác: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT màu trắng ngọc trai: 771 triệu đồng
Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai: 1,037 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q trắng ngọc trai: 1,243 tỷ đồng.
Toyota Innova 2020:
Phiên bản 2.0E MT: 750 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 865 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 873 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 879 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 887 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 989 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 997 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020: 668 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,071 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,060 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2021:
Màu trắng ngọc trai: 2,559 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,548 tỷ đồng.
Toyota Granvia:
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Toyota Fortuner:
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (lắp ráp) tất cả các màu: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) các màu khác: 1,080 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,088 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,203 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) các màu khác: 1,388 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,396 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,426 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) các màu khác: 1,154 tỷ đồng tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,162 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) các màu khác: 1,244 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,252 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.
Toyota Alphard 2021:
Màu trắng ngọc trai: 4,227 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,219 tỷ đồng.
Ngọc Hân (Theo TMV)