Kinh doanh và tiêu dùng

Bảng giá xe Toyota tháng 2/2024

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 2/2024. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Bảng giá xe Peugeot tháng 2/2024 / Bảng giá xe Volvo tháng 2/2024

Trong tháng 2 này, giá niêm yết các mẫu xe Toyota ở thị trường Việt Nam vẫn giữ nguyên so với tháng Giêng vừa qua.

Bảng giá xe Toyota tháng 2/2024:

Toyota Yaris Cross 2024:

Phiên bản xăng màu đen: 650 triệu đồng.

Phiên bản xăng màu trắng ngọc trai: 658 triệu đồng.

Phiên bản xăng màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 662 triệu đồng.

Phiên bản hybrid màu đen: 765 triệu đồng.

Phiên bản hybrid màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.

Phiên bản hybrid màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 777 triệu đồng.

Toyota Yaris Cross 2024.

Toyota Yaris Cross 2024.


Toyota Wigo 2023:

Phiên bản E: 360 triệu đồng.

 

Phiên bản G: 405 triệu đồng.

Toyota Raize:

Phiên bản màu đỏ, đen: 498 triệu đồng.

 

Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 506 triệu đồng.

Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 510 triệu đồng.

Toyota Avanza Premio 2022:

 

Phiên bản MT: 558 triệu đồng.

Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.

Toyota Veloz Cross 2022:

 

Phiên bản CVT các màu khác: 658 triệu đồng.

Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 666 triệu đồng.

Phiên bản CVT Top các màu khác: 698 triệu đồng.

 

Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 706 triệu đồng.

Toyota Vios 2023:

Phiên bản E-MT các màu khác: 479 triệu đồng.

 

Phiên bản E-MT màu trắng ngọc trai: 487 triệu đồng.

Phiên bản E-CVT các màu khác: 528 triệu đồng.

Phiên bản E-CVT màu trắng ngọc trai: 536 triệu đồng.

 

Phiên bản G các màu khác: 592 triệu đồng.

Phiên bản G màu trắng ngọc trai: 600 triệu đồng.

Toyota Corolla Cross 2023:

 

Phiên bản 1.8G các màu khác: 755 triệu đồng.

Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 763 triệu đồng.

Phiên bản 1.8V các màu khác: 860 triệu đồng.

 

Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.

Phiên bản 1.8HV các màu khác: 955 triệu đồng.

Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 963 triệu đồng.

 

Toyota Corolla Altis 2023:

Phiên bản 1.8 G các màu khác: 725 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 G màu trắng ngọc trai: 733 triệu đồng.

 

Phiên bản 1.8 V các màu khác: 780 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 V màu trắng ngọc trai: 788 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 HEV các màu khác: 870 triệu đồng.

 

Phiên bản 1.8 HEV màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.

Toyota Camry 2022:

Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.

Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.

Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.

Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.

Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.

Toyota Innova:

Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.

 

Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.

 

Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.

Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.

Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.

 

Toyota Innova Cross 2023:

Phiên bản 2.0V: 810 triệu đồng.

Phiên bản 2.0HEV: 990 triệu đồng.

 

Toyota Yaris: 684 triệu đồng.

Toyota Land Cruiser:

Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.

 

Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.

Toyota Land Cruiser Prado:

Màu trắng ngọc trai: 2,599 tỷ đồng.

 

Các màu khác: 2,588 tỷ đồng.

Toyota Fortuner 2024:

Phiên bản 2.4 AT 4x2: 1,055 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,063 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.4AT 4x2: 1,185 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.4AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,193 tỷ đồng.

 

Phiên bản Legender 2.4AT 4x2 (2 tông màu): 1,197 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.8AT 4x4: 1,350 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.8AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,358 tỷ đồng.

 

Phiên bản Legender 2.8AT 4x4 (2 tông màu): 1,362 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7AT 4x2: 1,165 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,173 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.7AT 4x4: 1,250 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,258 tỷ đồng.

Toyota Hilux:

 

Phiên bản 2.4 4x2 AT: 674 triệu đồng.

Phiên bản 2.4 4x4 MT: 799 triệu đồng.

Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 913 triệu đồng.

 

Toyota Alphard 2023:

Phiên bản xăng: 4,370 tỷ đồng.

Phiên bản Hybrid: 4,475 tỷ đồng.

 

Toyota Hilux 2023: 852 triệu đồng.

- Video cận cảnh Toyota Century SUV. Nguồn: Toyota.



Ngọc Hân (Theo TMV)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm