Kinh doanh và tiêu dùng

Bảng giá xe Toyota tháng 8/2021: Giảm giá mạnh

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 8/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Top 5 xe SUV đô thị bán chạy nhất tháng 7/2021: Toyota Corolla Cross đầu bảng / Top 10 xe coupe hạng sang tốt nhất năm 2021: BMW 8 Series đầu bảng

Trong tháng 8 này, khách hàng mua xe Toyota Vios phiên bản E MT, E CVT và thanh toàn đầy đủ từ nay đền hết ngày 31/7, khách hàng được hỗ trợ 20 triệu đồng phí trước bạ. Ưu đãi dành cho phiên bản G CVT là 30 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota tháng 8/2021:
Toyota Wigo 2020:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.
Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 MT: 544 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 AT: 612 triệu đồng.
Toyota Rush 2020: 633 triệu đồng.
Toyota Vios 2021:
Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 478 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 486 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 495 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 503 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 532 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 539 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 550 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 558 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT các màu khác: 581 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 589 triệu đồng.
Phiên bản GR-S các màu khác: 630 triệu đồng.
Phiên bản GR-S màu trắng ngọc trai: 638 triệu đồng.
Toyota Vios 2021.

Toyota Vios 2021.


Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 720 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 728 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2020:
Phiên bản 1.8E CVT các màu khác: 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8E CVT màu trắng ngọc trai là 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT các màu khác: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT màu trắng ngọc trai: 771 triệu đồng
Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai: 1,037 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q trắng ngọc trai: 1,243 tỷ đồng.
Toyota Innova 2020:
Phiên bản 2.0E MT: 750 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 865 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 873 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 879 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 887 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 989 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 997 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020: 668 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,071 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,060 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2020:
Màu trắng ngọc trai: 2,387 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,379 tỷ đồng.
Toyota Granvia:
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2020:
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (lắp ráp) tất cả các màu: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) các màu khác: 1,080 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,088 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,203 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) các màu khác: 1,388 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,396 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,426 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) các màu khác: 1,130 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,138 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) các màu khác: 1,230 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,238 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.
Toyota Alphard 2021:
Màu trắng ngọc trai: 4,227 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,219 tỷ đồng.

Bảng giá xe
Ngọc Hân (Theo TMV)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm