Kinh doanh và tiêu dùng

Bảng giá xe Toyota tháng 9/2024: 4 mẫu xe được ưu đãi

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 9/2024. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Bảng giá xe Maserati tháng 9/2024 / Bảng giá xe Kia tháng 9/2024: Ưu đãi hấp dẫn

Trong tháng 9 này, giá niêm yết các mẫu xe Toyota tại thị trường Việt Nam vẫn giữ nguyên so với tháng 8 vừa qua. Thế nhưng, Toyota Vios, Toyota Veloz Cross và Toyota Avanza Premio được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.

>> Xem thêm: ‘Kẻ hạ sát’ Toyota Land Cruiser ra mắt: Công suất 261 mã lực, nội thất sang chảnh, giá hơn 630 triệu đồng

Bảng giá xe Toyota tháng 9/2024:

Toyota Yaris Cross 2024:

Phiên bản xăng màu đen: 650 triệu đồng.

Phiên bản xăng màu trắng ngọc trai: 658 triệu đồng.

Phiên bản xăng màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 662 triệu đồng.

Phiên bản hybrid màu đen: 765 triệu đồng.

>> Xem thêm: ‘Kẻ huỷ diệt’ Toyota Land Cruiser Prado: Công suất 252 mã lực, nội thất sang chảnh, giá 520 triệu đồng

Toyota Corolla Cross 2024.

Toyota Corolla Cross 2024.

Phiên bản hybrid màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.

>> Xem thêm: Mitsubishi Xforce giảm giá 64 triệu đồng, quyết đấu với Toyota Yaris Cross

Phiên bản hybrid màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 777 triệu đồng.

 

Toyota Wigo:

Phiên bản E: 360 triệu đồng.

Phiên bản G: 405 triệu đồng.

 

Toyota Raize:

Phiên bản màu đỏ, đen: 498 triệu đồng.

Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 506 triệu đồng.

 

Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 510 triệu đồng.

>> Xem thêm: Mỹ nhân Việt khoe sắc bên Mitsubishi Xforce

Toyota Avanza Premio:

 

Phiên bản MT: 558 triệu đồng.

Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.

Toyota Veloz Cross:

 

Phiên bản CVT các màu khác: 638 triệu đồng.

Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 646 triệu đồng.

Phiên bản CVT Top các màu khác: 660 triệu đồng.

 

Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 668 triệu đồng.

>> Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai tháng 9/2024: Ưu đãi lớn

Toyota Vios:

 

Phiên bản E-MT các màu khác: 458 triệu đồng.

Phiên bản E-MT màu trắng ngọc trai: 466 triệu đồng.

Phiên bản E-CVT các màu khác: 488 triệu đồng.

 

Phiên bản E-CVT màu trắng ngọc trai: 496 triệu đồng.

Phiên bản G các màu khác: 545 triệu đồng.

Phiên bản G màu trắng ngọc trai: 553 triệu đồng.

 

Toyota Corolla Cross 2024:

Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.

Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.

 

Phiên bản 1.8 HEV các màu khác: 905 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 HEV màu trắng ngọc trai: 913 triệu đồng.

Toyota Corolla Altis:

 

Phiên bản 1.8 G các màu khác: 725 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 G màu trắng ngọc trai: 733 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 V các màu khác: 780 triệu đồng.

 

Phiên bản 1.8 V màu trắng ngọc trai: 788 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 HEV các màu khác: 870 triệu đồng.

Phiên bản 1.8 HEV màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.

 

Toyota Camry:

Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.

Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.

Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.

Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.

Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.

Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.

 

Toyota Innova:

Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.

 

Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.

Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.

 

Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.

Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.

Toyota Innova Cross:

 

Phiên bản 2.0V: 810 triệu đồng.

Phiên bản 2.0HEV: 990 triệu đồng.

Toyota Yaris: 684 triệu đồng.

 

Toyota Land Cruiser:

Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.

Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.

 

Toyota Land Cruiser Prado:

Màu trắng ngọc trai: 2,599 tỷ đồng.

Các màu khác: 2,588 tỷ đồng.

 

Toyota Fortuner 2024:

Phiên bản 2.4 AT 4x2: 1,055 tỷ đồng.

Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,063 tỷ đồng.

 

Phiên bản Legender 2.4AT 4x2: 1,185 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.4AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,193 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.4AT 4x2 (2 tông màu): 1,197 tỷ đồng.

 

Phiên bản Legender 2.8AT 4x4: 1,350 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.8AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,358 tỷ đồng.

Phiên bản Legender 2.8AT 4x4 (2 tông màu): 1,362 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.7AT 4x2: 1,165 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,173 tỷ đồng.

Phiên bản 2.7AT 4x4: 1,250 tỷ đồng.

 

Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,258 tỷ đồng.

Toyota Hilux 2024:

Phiên bản 2.4 4x4 MT các màu khác: 668 triệu đồng.

 

Phiên bản 2.4 4x4 MT màu trắng ngọc trai: 676 triệu đồng.

Phiên bản 2.4 4x2 AT các màu khác: 706 triệu đồng.

Phiên bản 2.4 4x2 AT màu trắng ngọc trai: 714 triệu đồng.

 

Phiên bản 2.8 4x4 AT Adventure các màu khác: 999 triệu đồng.

Phiên bản 2.8 4x4 AT Adventure màu trắng ngọc trai: 1,007 tỷ đồng.

Toyota Alphard 2023:

 

Phiên bản xăng: 4,370 tỷ đồng.

Phiên bản Hybrid: 4,475 tỷ đồng.


Ngọc Hân (Theo TMV)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm