Chênh cao nhất 250 triệu, đây là những khác biệt cơ bản giữa 3 bản Peugeot 408 vừa ra mắt
Đối thủ của Toyota Camry ra mắt: Thiết kế ấn tượng, công suất 286 mã lực, giá gần 840 triệu đồng / Xe điện mini phạm vi hoạt động 408 km/lần sạc, giá từ 253 triệu đồng
Peugeot 408 ra mắt thị trường Việt Nam ngày 21/10 sở hữu ngôn ngữ thiết kế SUV Coupe độc nhất ở phân khúc phổ thông. Đây là mẫu xe hoàn toàn mới và hiện không có đối thủ trực tiếp tại Việt Nam. Trước đây, Renault từng phân phối Arkana cũng thuộc phân khúc này, nhưng hãng đã rút khỏi Việt Nam từ giữa năm 2021.
>> Xem thêm: Toyota Fortuner 2024 nếu đẹp thế này chắc chắn hút khách, dự kiến ra mắt năm sau
Xe có 3 phiên bản: Allure, Premium và GT, giá bán lần lượt 999 triệu đồng, 1,099 tỷ đồng và 1,249 tỷ đồng.
Kích thước, trọng lượng
>> Xem thêm: Cận cảnh Honda CR-V 2024 vừa ra mắt tại Việt Nam
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium
| Peugeot 408 GT
| |
---|---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.690 x 1.850 x 1.480
| 4.690 x 1.850 x 1.480
| 4.690 x 1.850 x 1.480
|
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790
| 2.790
| 2.790
|
Khoảng sáng gầm (mm) | 189 | 189 | 189 |
Cỡ lốp
| 225/55 | 225/55 | 245/40 |
La zăng | 18 inch Granite phay xước, họa tiết xám
| 18 inch Granite phay xước, họa tiết đen | 20 inch Monolithe |
Trang bị ngoại thất
>> Xem thêm: Xe sedan công suất 215 mã lực, ‘uống’ chưa tới 1 lít xăng/100 km, giá gần 300 triệu đồng
>> Xem thêm: SUV công suất 449 mã lực, 'uống' chỉ hơn 1 lít xăng/100 km, giá hơn 800 triệu đồng
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium
| Peugeot 408 GT
| |
---|---|---|---|
Lưới tản nhiệt
| Mạ chrome | Mạ chrome | Cùng màu thân xe |
Đèn pha/cốt | LED
| LED
| Matrix LED |
Đèn ban ngày | LED
| LED
| LED
|
Đèn trước tự động bật/tắt
| Có | Có
| Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | -
| -
| Có
|
Đèn hậu | LED | LED | LED, đặc trưng bản GT |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Sơn đen, chỉnh điện, gập điện, sưởi, đèn chào mừng
| Sơn đen, chỉnh điện, gập điện, sưởi, đèn chào mừng
| Sơn đen, chỉnh điện, gập điện, sưởi, đèn chào mừng
|
Cửa (cốp) sau đóng/mở điện | Có
| Có | Có, tích hợp rảnh tay |
Logo Peugeot phía hông cửa trước | -
| - | Có |
Cửa sổ trời
| -
| - | Có |
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium
| Peugeot 408 GT
| |
---|---|---|---|
Chất liệu ghế | Da | Da Claudia | Da Nappa
|
Ghế lái chỉnh điện | Có
| Có
| Có
|
Ghế lái nhớ vị trí
| -
| - | Có
|
Massage hàng ghế trước | -
| -
| Có |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện | -
| Có
| Có
|
Vô lăng
| Bọc da | Bọc da | Bọc da, phong cách GT |
Đồng hồ đa thông tin | 10 inch
| 10 inch
| 10 inch hiển thị 3D Quartz |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch
| Cảm ứng 10 inch
| Cảm ứng 10 inch + màn hình tính năng 5 inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 10 loa Focal |
Đèn viền nội thất | - | - | Có |
Hệ thống điều hòa tự động
| 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập |
Cần số điện tử dạng lẫy | Có
| Có
| Có
|
Phanh tay điện tử | Có
| Có
| Có
|
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí | - | - | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau | - | Có | Có |
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium
| Peugeot 408 GT
| |
---|---|---|---|
Kiểu động cơ | 1.6 Turbo PureTech
| 1.6 Turbo PureTech
| 1.6 Turbo PureTech
|
Công suất | 218 mã lực @ 5.500 v/ph | 218 mã lực @ 5.500 v/ph | 218 mã lực @ 5.500 v/ph |
Mô-men xoắn
| 300 Nm @ 2.000 v/ph | 300 Nm @ 2.000 v/ph | 300 Nm @ 2.000 v/ph |
Hộp số | 8 cấp EAT8
| 8 cấp EAT8
| 8 cấp EAT8
|
Dẫn động | Cầu trước (FWD)
| Cầu trước (FWD)
| Cầu trước (FWD)
|
Hệ thống treo trước | McPherson
| McPherson
| McPherson
|
Hệ thống treo sau | Bán độc lập | Bán độc lập | Bán độc lập |
Hệ thống lái
| Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport
| Eco, Normal, Sport
| Eco, Normal, Sport
|
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium
| Peugeot 408 GT
| |
---|---|---|---|
Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có
| Có
|
ABS + EBD + ESP | Có
| Có
| Có
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có
| Có | Có |
Camera | Lùi, 180 độ
| Lùi, 180 độ
| 360 độ |
Cảm biến đỗ xe | Sau | Trước + Sau | Trước + Sau |
Đèn pha thích ứng | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Thích ứng (Stop & Go) | Thích ứng (Stop & Go) |
Cảnh báo va chạm phía trước
| Có
| Có
| Có
|
Cảnh báo người lái tập trung | Có
| Có
| Có
|
Giới hạn tốc độ | Có
| Có
| Có
|
Nhận diện biển báo tốc độ | Có
| Có
| Có
|
Cảnh báo chệch làn | Có
| Có
| Có
|
Hỗ trợ giữ làn
| Có
| Có
| Có
|
Phanh an toàn chủ động | Có
| Có
| Có
|
Cảnh báo điểm mù | - | Có
| Có
|
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | - | Có
| Có
|
Hỗ trợ chuyển làn đường | - | Có
| Có
|
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Xem nhiều nhất
Smartphone ‘nồi đồng cối đá’, pin 6.000 mAh, RAM 8 GB, giá hơn 4 triệu đồng
Giá xe Honda Future 125 FI tháng cuối 12/2024 rẻ như 'bèo', được săn đón hơn Wave Alpha và RSX
Xe hơi đẹp mê ly, giá gần 490 triệu đồng, so kè cùng Mini Cooper
‘Cực phẩm côn tay’ 150cc giá 37,3 triệu đồng sắp ra mắt, có ABS như Yamaha Exciter và Honda Winner X
"Vua côn tay" 150cc của Honda bất ngờ giảm đậm 23 triệu đồng
Mẫu iPhone là lựa chọn hấp dẫn tầm giá dưới 10 triệu đồng năm 2024