Chênh gần 200 triệu, đây là khác biệt giữa Toyota Innova Cross Hybrid và xăng cần cân nhắc trước khi "xuống" tiền
Audi Q5L 2024 chốt giá gần 1,3 tỷ đồng / Toyota Yaris Cross đạt doanh số ấn tượng trong tháng đầu ra mắt tại Việt Nam
Kích thước


Toyota Innova Cross Hybrid (trên) và Innova Cross Xăng (dưới)
Kích thước | Innova Cross Hybrid | Innova Cross Xăng |
---|---|---|
Dài x rộng x cao (mm) | 4.755 x 1.850 x 1.790 | 4.755 x 1.845 x 1.790 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 167 | 170 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,67 | 5,67 |
Kích thước mâm (inch) | 18 | 17 |
Trang bị ngoại thất


Trang bị ngoại thất | Innova Cross Hybrid
| Innova Cross Xăng
|
---|---|---|
Đèn pha | LED, chóa | LED, chóa |
Tự động bật/tắt đèn pha | Có | Có |
Đèn định vị ban ngày | Có
| -
|
Đèn sương mù | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện | Gập/chỉnh điện |
Cốp điện | Có | Có
|
Trang bị nội thất


Trang bị nội thất | Innova Cross Hybrid
| Innova Cross Xăng
|
---|---|---|
Số chỗ ngồi | 7 | 8 |
Vật liệu bọc ghế | Da | Da |
Ghế lái
| Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | 2 ghế độc lập, chỉnh điện 4 hướng, chỉnh điện đệm chân 2 hướng | 3 chỗ |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Điều hòa
| Tự động, 2 dàn lạnh | Tự động, 2 dàn lạnh |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 10,1 inch
| 10,1 inch |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, hiển thị màu
| 7 inch, hiển thị màu
|
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Phanh tay điện tử + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | - |
An toàn


An toàn | Innova Cross Hybrid
| Innova Cross Xăng
|
---|---|---|
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có
| Có
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có
| Có
|
Camera | Toàn cảnh | Toàn cảnh |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 | 8 |
Cảm biến áp suất lốp | Có
| Có
|
Cảnh báo điểm mù | Có | - |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có
| - |
Cảnh báo tiền va chạm | Có
| -
|
Cảnh báo lệch làn đường | Có
| -
|
Hỗ trợ giữ làn đường | Có
| -
|
Ga tự động | Thông minh | Có
|
Đèn chiếu xa tự động | Có
| -
|
Túi khí | 6 | 6 |
Vận hành


Vận hành | Innova Cross Hybrid
| Innova Cross Xăng
|
---|---|---|
Loại động cơ | Hybrid | Xăng |
Dung tích | 2.0L | 2.0L |
Công suất | 150 mã lực @ 6.000 v/ph
| 172 mã lực @ 6.600 v/ph |
Mô-men xoắn | 188 Nm @ 4.400-5.200 v/ph | 205 Nm @ 4.500-4.900 vph |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | Tự động vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước
| Cầu trước
|
Chế độ lái | Eco, Normal và Power | Eco và Normal |
Tiêu hao nhiên liệu (điều kiện kết hợp) | 4,92 lít/100km | 7,2 lít/100km |
Giá bán


Innova Cross Hybrid
| Innova Cross Xăng
| |
---|---|---|
Giá bán | 990 triệu đồng | 810 triệu đồng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia | Nhập khẩu Indonesia |
- Video đánh giá Toyota Innova Cross 2023. Nguồn: GearUpVN.
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Xem nhiều nhất

Hyundai Creta 2025 trình làng: Thêm phiên bản mới, giá từ 353 triệu đồng
SUV hạng C công suất 192 mã lực, nhiều công nghệ tối tân, giá 400 triệu đồng
Xe gầm cao hạng C vượt trội Honda CR-V, giá chỉ 350 triệu đồng
Đây là những mẫu xe đa dụng 7 chỗ tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất hiện nay
Xe tay ga trang bị vượt trội Honda Vision, giá ngang Wave RSX

Khi xuống dốc, ô tô nên dùng phanh hay số?