Kinh doanh và tiêu dùng

Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021 ra mắt tại Việt Nam, giá cao hơn Toyota Fortuner

DNVN - Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021 vừa được phân phối chính hãng ở thị trường Việt Nam với mức giá lên tới 1,299 tỷ đồng.

Bảng giá xe số Yamaha tháng 9/2021: Thêm 2 sản phẩm mới / Bảng giá xe ga Yamaha tháng 9/2021: Giảm giá sốc

Với mức giá niêm yết kể trên, Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021 đắt hơn rất nhiều so với giá khởi điểm của Toyota Fortuner (995 triệu đồng) tại Việt Nam. Trên toàn thế giới, siêu môtô này chỉ được sản xuất giới hạn 120 chiếc/năm. Hiện vẫn chưa rõ có bao nhiêu chiếc Ninja H2 Carbon được bán ở nước ta.
Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021.

Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021.


Khách hàng mua Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021 chỉ có 1 màu sắc duy nhất là đen mờ ánh kim kết hợp với màu xanh vốn đã rất quen thuộc với dòng Ninja H2. Kích thước của sport bike này lần lượt là 2.085x770x1.125 mm, trọng lượng 238 kg. Khoảng sáng gầm 130 mm, chiều cao yên 825 mm, khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.455 mm. Dung tích bình xăng 17 lít.

Phần đầu của Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021 sử dụng chất liệu sợi carbon. Đây là điểm dễ nhận biết nhất của nó so với Ninja H2 tiêu chuẩn. Đồng thời, nó còn được trang bị kẹp phanh trước Brembo Stylema cùng bộ lốp hiệu suất cao RS11 do Bridgestone sản xuất.

Hệ thống treo trên Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021 bao gồm phuộc nhún trước dạng hành trình ngược đường kính 43 mm, có khả năng tuỳ chỉnh. Giảm xóc sau Uni Trak dạng mới cùng Ohlins TTX36 với khả năng tuỳ chỉnh. Bộ vành đường kính 17 inch. Bánh trước dùng thắng đĩa kép đường kính 330 mm, đĩa đơn sau 250 mm.

Cung cấp sức mạnh cho Kawasaki Ninja H2 Carbon là khối động cơ 4 xi lanh siêu nạp, 16 van, dung tích 998cc. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 227,7 mã lực tại 11.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141,7 Nm tại 11.500 vòng/phút. Nếu kết hợp thêm bộ Ram Air, công suất của Ninja H2 Carbon có thể đạt mức 239,5 mã lực. Hộp số 6 cấp.

Các tính năng an toàn đáng chú ý của Kawasaki Ninja H2 Carbon 2021 gồm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 2 kênh, kiểm soát lực kéo (KTRC) 9 cấp, ga tự động, quản lý khi vào cua (KCMF), kiểm soát tăng tốc (LCK), sang số nhanh 2 chiều (KQS), kiểm soát phanh động cơ (KEBC)...
Bảng giá xe
Phạm Kiều (Theo Kawasaki)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm