Top 10 cầu thủ chạy nhiều nhất EURO 2020: Pedri đầu bảng
Fan giật mình với áo đấu thứ 3 của Man United ở mùa 2021/22 / Kasper Hjulmand, 'người dẫn đường' của bóng đá Đan Mạch

1. Pedri (Tây Ban Nha, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 61,5 km).

2. Tomas Soucek (CH Czech, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 57,8 km).

3. Jorginho (Italia, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 57,7 km).

4. Remo Freuler (Thuỵ Sĩ, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 56,1 km).

5. Vladimir Coufal (CH Czech, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 55,8 km).

6. Oleksandr Zinchenko (Ukraine, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 53,9 km).

7. Aymeric Laporte (Tây Ban Nha, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 53,2 km).

8. Oleksandr Karavaev (Ukraine, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 52,9 km).

9. Joakim Mæhle (Đan Mạch, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 52,6 km).

10. Koke (Tây Ban Nha, tổng quãng đường di chuyển trên sân: 52,5 km).
End of content
Không có tin nào tiếp theo