Khoa học - Công nghệ

Bảng giá xe Toyota tháng 9/2020: Fortuner 2020 ra mắt, giảm giá mạnh

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 9/2020. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Xe sedan và hatchback: đâu là lựa chọn phù hợp cho người dùng Việt? / Cận cảnh Jaguar F-Pace 2021, giá gần 1,3 tỷ đồng

>> DÒNG BÀI HOT: BẢNG GIÁ XE

Trong tháng 9 này, Toyota Fortuner 2020 chính thức lên kệ ở thị trường Việt Nam với 7 phiên bản cùng giá khởi điểm 995 triệu đồng. Bên cạnh đó, Toyota Rush 2020 có mức giá mới 633 triệu đồng, thấp hơn 35 triệu đồng so với đời cũ.
Bảng giá xe Toyota tháng 9/2020:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.
Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 MT: 544 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 AT: 612 triệu đồng.
Toyota Rush 2020: 633 triệu đồng.
Toyota Fortuner Legender 2020.

Toyota Fortuner Legender 2020.


Toyota Yaris: 650 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (MT) 7 túi khí: 490 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (MT) 3 túi khí: 470 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 7 túi khí: 540 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 3 túi khí: 520 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5G (CVT): 570 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G các màu khác: 720 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 728 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.
Phiên bản 1.8E CVT các màu khác: 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8E CVT màu trắng ngọc trai là 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT các màu khác: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT màu trắng ngọc trai: 771 triệu đồng
Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai: 1,037 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q trắng ngọc trai: 1,243 tỷ đồng.
Toyota Innova 2.0E: 771 triệu đồng.
Toyota Innova 2.0G: 847 triệu đồng.
Toyota Innova 2.0V: 971 triệu đồng.
Toyota Innova Venturer: 878 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser:
Màu trăng ngọc trai, đen ngọc trai: 4,038 tỷ đồng.
Màu khác: 4,030 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2020:
Màu trắng ngọc trai: 2,387 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,379 tỷ đồng.
Toyota Granvia:
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (lắp ráp) tất cả các màu: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) các màu khác: 1,080 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,088 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,203 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) các màu khác: 1,388 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,396 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,426 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) các màu khác: 1,130 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,138 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) các màu khác: 1,230 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,238 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.
Toyota Alphard Luxury: 4,038 tỷ đồng.

Bảng giá xe
Ngọc Hân (Theo Toyota)
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm