Khoa học - Công nghệ

Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2018 tại Việt Nam

(DNVN) - Toyota Corolla Altis là một trong những mẫu sedan hút khách bậc nhất tại thị trường Việt Nam. Vậy giá lăn bánh của phiên bản 2018 của model này là bao nhiêu?

XE HOT QUA ẢNH (21/10): Toyota ra mắt xe mới giá từ 520 triệu, Honda áp đảo thị trường xe máy Việt / Xe Toyota Rush mới "sang chảnh" hơn, giá từ 520 triệu đồng

>> DÒNG BÀI HOT: BẢNG GIÁ XE
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Corolla Altis 2018 có 5 phiên bản gồm 1.8E (MT), 1.8E (CVT), 1.8G (CVT), 2.0V Sport (CVT) và 2.0V Luxury (CVT).
Những thay đổi đáng chú ý trên Toyota Corolla Altis 2018 gồm đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED được bổ sung trên cả 2 phiên bản Corolla Altis 1.8 G CVT và 1.8 E CVT góp phần tạo vẻ trẻ trung hiện đại trong thiết kế, đồng thời đảm bảo hiệu quả chiếu sáng tối đa với độ bền cao.
Toyota Corolla Altis 2018.

Toyota Corolla Altis 2018.

Ngoài ra, Corolla Altis 2018 bổ sung gam màu trắng ngọc trai trên tất cả các phiên bản số tự động vô cấp bên cạnh 4 màu ngoại thất hiện có gồm đen, bạc, nâu và trắng.
Hệ thống kiểm soát hành trình xuất hiện trên tất cả các phiên bản số tự động vô cấp, góp phần tạo sự thoải mái cho người lái trên những hành trình dài. Hệ thống Mở khóa và Khởi động thông minh được bổ sung trên phiên bản 1.8G CVT. Gương chiếu hậu gập điện được trang bị trên phiên bản 1.8 E CVT.
Phiên bản 1.8 G CVT bổ sung chức năng mã hóa động cơ, hạn chế tối đa nguy cơ mất trộm, mang lại sự an tâm cho khách hàng. Phiên bản 1.8 E CVT được trang bị cảm biến lùi hỗ trợ lùi xe an toàn.
Toyota Corolla Altis 2018 sở hữu kích thước 4.620x1.775x1.460, chiều dài cơ sở2.700 mm, khoảng sáng gầm xe 130 mm. Dung tích bình nhiên liệu 55 lít. Sức chứa khoang hành lý 470 lít. Đường kính la-zăng 15, 16 hoặc 17 inch (tùy từng phiên bản).
Corolla Altis 2018 sử dụng động cơ 2ZR-FE 4 xi lanh, hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động vô cấp (CVT). Phiên bản 1.8 cho công suất tối đa 138 mã lực, mô-men xoắn cực đại 173 Nm. Phiên bản 2.0 đạt công suất 143 mã lực, mô-men xoắn 187 Nm.

Giá lăn bánh củaToyota Corolla Altis 1.8E MT:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết697.000.000697.000.000697.000.000
Phí trước bạ83.640.00069.700.00069.700.000
Phí đăng kiểm240.000240.000240.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe10.455.00010.455.00010.455.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00011.000.0001.000.000
Tổng813.375.700790.435.700780.435.700

Giá lăn bánh củaToyota Corolla Altis 1.8E CVT:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết733.000.000733.000.000733.000.000
Phí trước bạ87.960.00073.300.00073.300.000
Phí đăng kiểm240.000240.000240.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe10.995.00010.995.00010.995.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00011.000.0001.000.000
Tổng854.235.700830.575.700820.575.700

Giá lăn bánh củaToyota Corolla Altis 1.8G CVT

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết791.000.000791.000.000791.000.000
Phí trước bạ94.920.00079.100.00079.100.000
Phí đăng kiểm240.000240.000240.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe11.865.00011.865.00011.865.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00011.000.0001.000.000
Tổng920.065.700895.245.700885.245.700
Giá lăn bánh củaToyota Corolla Altis 2.0V Luxury CVT:
Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết889.000.000889.000.000889.000.000
Phí trước bạ106.680.00088.900.00088.900.000
Phí đăng kiểm240.000240.000240.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe13.335.00013.335.00013.335.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00011.000.0001.000.000
Tổng1.031.295.7001.004.515.700994.515.700
Giá lăn bánh củaToyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT:
Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết932.000.000932.000.000932.000.000
Phí trước bạ111.840.00093.200.00093.200.000
Phí đăng kiểm240.000240.000240.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe13.980.00013.980.00013.980.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00011.000.0001.000.000
Tổng1.080.100.7001.052.460.7001.042.460.700

Ngọc Hân
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm