Kinh doanh và tiêu dùng

Bảng giá xe số Honda tháng 2/2022

DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 2/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.

Yamaha giới thiệu xe tay ga 125 phân khối, giá hơn 71 triệu đồng / Bảng giá xe số Yamaha tháng 1/2022: Ưu đãi hấp dẫn

Tháng 2 này, giá niêm yết các mẫu xe số Honda ở thị trường Việt Nam vẫn giữ nguyên so với tháng 1 vừa qua.
Bảng giá xe số Honda tháng 1/2022:
Honda Wave Alpha 110cc:
Phiên bản tiêu chuẩn: 17,89 triệu đồng.
Phiên bản giới hạn: 18,39 triệu đồng
Honda Blade 110cc 2021:
Honda Wave RSX FI 110 2020.

Honda Wave RSX FI 110 2020.


Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,39 triệu đồng.
Honda Wave RSX FI 110 2020:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24,79 triệu đồng.
Honda Future 125cc 2022:
Phiên bản tiêu chuẩn phanh đĩa vành nan hoa (màu xanh đen, đỏ đen): 30,29 triệu đồng.
Phiên bản cao cấp với phanh đĩa vành đúc (màu trắng đen, xanh đen, đỏ đen): 31,49 triệu đồng.
Phiên bản đặc biệt với phanh đĩa vành đúc (màu đen, xanh đen): 31,99 triệu đồng.
Honda Winner X 2022:
Phiên bản Tiêu chuẩn (phanh thường, màu đỏ đen, đen, trắng đen, bạc đen): 46,09 triệu đồng.
Phiên bản Đặc biệt (phanh ABS, màu đen vàng, bạc đen xanh, đỏ đen xanh): 49,99 triệu đồng.
Phiên bản Thể thao (phanh ABS, màu đỏ đen): 50,49 triệu đồng.
Honda Super Cub C125 2022:
Phiên bản gồm tiêu chuẩn với 3 màu xanh trắng (nhạt), xanh trắng (đậm), đỏ trắng: 86,99 triệu đồng.
Phiên bản đặc biệt màu đen nhám: 87,99 triệu đồng.
Bảng giá xe
Ngọc Hân (Theo Honda)
 
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm