DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 1/2023. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Trong tháng 1 này, Toyota Corolla Cross 2023 chính thức lên kệ với giá bán tăng nhẹ so với đời cũ. Toyota Raize được bổ sung thêm màu trắng ngọc trai, đen.
Bên cạnh đó, khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis, Toyota Corolla Cross, Toyota Camry từ nay đến hết 31/12/2023 sẽ được tặng ngay gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bảng giá xe Toyota tháng 1/2023:
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 547 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 555 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 563 triệu đồng.
Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 558 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022:
Phiên bản CVT các màu khác: 658 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 666 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 698 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 706 triệu đồng.
Toyota Vios:
Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 489 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 497 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 506 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 514 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 542 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 550 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 561 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 569 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT các màu khác: 592 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 600 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross 2023:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 755 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 955 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 963 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Yaris: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado:
Màu trắng ngọc trai: 2,588 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,593 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (trắng ngọc trai): 1.478tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (các màu khác): 1.470 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (trắng ngọc trai): 1.442 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (các màu khác): 1.434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (trắng ngọc trai): 1.267 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (các màu khác): 1.259 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1.126 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (các màu khác): 1.118 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (tất cả các màu): 1.026 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1.327 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (các màu khác): 1.319 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1.273 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (các màu khác): 1.229 tỷ đồng.
Toyota Hilux:
Phiên bản 2.4 4x2 MT: 628 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT: 674 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x4 MT: 799 triệu đồng.
Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 913 triệu đồng.
Toyota Alphard:
Màu trắng ngọc trai: 4,280 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,291 tỷ đồng.
Ngọc Hân (Theo TMV)