Bảng giá xe Toyota tháng 6/2023: Ưu đãi lớn, thêm sản phẩm mới
DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 5/2023. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Bảng giá xe Peugeot tháng 6/2023 / Bảng giá xe Mitsubishi tháng 6/2023: Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ
Trong tháng 6 này, Toyota Wigo 2023 chính thức lên kệ ở thị trường Việt Nam. Bên cạnh đó, khách hàng mua xe Toyota Vios phiên bản E và G được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ. Người mua xe Toyota Avanza Premio và Toyota Veloz Cross được nhận gói quà tặng trị giá 15 triệu và 1 năm bảo hiểm thân vỏ.
>> Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai tháng 6/2023
Bảng giá xe Toyota tháng 6/2023:
Toyota Wigo 2023:
Phiên bản E: 360 triệu đồng.
Phiên bản G: 405 triệu đồng.
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 547 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 555 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 563 triệu đồng.
Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 558 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.
Toyota Wigo 2023.
Toyota Veloz Cross 2022:
>> Xem thêm: Bảng giá xe MG tháng 6/2023
Phiên bản CVT các màu khác: 658 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 666 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 698 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 706 triệu đồng.
Toyota Vios 2023:
Phiên bản E-MT các màu khác: 479 triệu đồng.
Phiên bản E-MT màu trắng ngọc trai: 487 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT các màu khác: 528 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT màu trắng ngọc trai: 536 triệu đồng.
Phiên bản G các màu khác: 592 triệu đồng.
Phiên bản G màu trắng ngọc trai: 600 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross 2023:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 755 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 955 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 963 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Yaris: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado:
Màu trắng ngọc trai: 2,599 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,588 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (trắng ngọc trai): 1,478 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (các màu khác): 1,470 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (trắng ngọc trai): 1,442 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (các màu khác): 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (trắng ngọc trai): 1,267 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (các màu khác): 1,259 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,126 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (các màu khác): 1,118 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (tất cả các màu): 1,026 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,327 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (các màu khác): 1,319 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,273 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (các màu khác): 1,229 tỷ đồng.
Toyota Hilux:
Phiên bản 2.4 4x2 AT: 674 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x4 MT: 799 triệu đồng.
Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 913 triệu đồng.
Toyota Alphard:
Màu trắng ngọc trai: 4,280 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,291 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2023: 852 triệu đồng.
Ngọc Hân (Theo TMV)
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Xem nhiều nhất
Smartphone ‘nồi đồng cối đá’, pin 6.000 mAh, RAM 8 GB, giá hơn 4 triệu đồng
Giá xe Honda Future 125 FI tháng cuối 12/2024 rẻ như 'bèo', được săn đón hơn Wave Alpha và RSX
Xe hơi đẹp mê ly, giá gần 490 triệu đồng, so kè cùng Mini Cooper
‘Cực phẩm côn tay’ 150cc giá 37,3 triệu đồng sắp ra mắt, có ABS như Yamaha Exciter và Honda Winner X
"Vua côn tay" 150cc của Honda bất ngờ giảm đậm 23 triệu đồng
Mẫu iPhone là lựa chọn hấp dẫn tầm giá dưới 10 triệu đồng năm 2024
Cột tin quảng cáo