Đề xuất Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
Giá vàng hôm nay 9/11: Vội vàng bán tháo, vàng tụt dốc nhanh / BẢN TIN TÀI CHÍNH-KINH DOANH: PVN thu hơn 1.665 tỷ mỗi ngày, giá vàng ‘lên đỉnh’
Ảnh minh họa.
Số TT | Tên phế liệu | Mã HS | ||
1
| Phế liệu sắt, thép | |||
1.1 | Phế liệu và mảnh vụn của gang | 7204 | 10
| 00 |
1.2 | Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ | 7204 | 21
| 00 |
1.3 | Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ) | 7204 | 29
| 00 |
1.4 | Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | 7204 | 30
| 00 |
1.5 | Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. | 7204 | 41
| 00 |
1.6 | Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại | 7204 | 50
| 00 |
2 | Phế liệu nhựa | |||
2.1
| Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng (không bao gồm túi nylon kích thước nhỏ hơn 50 x 50 cm): PE mật độ thấp (LDPE, LLDPE) | 3915 | 10
| 10
|
2.2
| Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác, bao gồm các loại nhựa cứng: PE mật độ cao (HDPE) | 3915 | 10
| 90 |
2.3
| Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa): Loại khác, chỉ bao gồm nhựa PET (Poly-ethylene terephthalate) | 3915 | 90 | 00 |
3
| Phế liệu giấy | |||
3.1
| Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng | 4707 | 10
| 00 |
3.2
| Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ | 4707 | 20 | 00 |
3.3
| Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) | 4707 | 30
| 00 |
4
| Phế liệu thủy tinh | |||
4.1
| Thuỷ tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thuỷ tinh ở dạng khối | 7001 | 00 | 00 |
5
| Phế liệu kim loại màu | |||
5.1
| Đồng phế liệu và mảnh vụn | 7404 | 00 | 00 |
5.2
| Niken phế liệu và mảnh vụn | 7503 | 00 | 00 |
5.3
| Nhôm phế liệu và mảnh vụn | 7602 | 00 | 00 |
5.4
| Kẽm phế liệu và mảnh vụn | 7902 | 00 | 00 |
5.5
| Thiếc phế liệu và mảnh vụn | 8002 | 00 | 00 |
5.6
| Mangan phế liệu và mảnh vụn | 8111 | 00 | 00 |
6
| Phế liệu xỉ hạt lò cao | |||
6.1
| Xỉ hạt lò cao (Xỉ hạt nhỏ hoặc xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép). | 2618 | 00 | 00 |
End of content
Không có tin nào tiếp theo