Chi tiết xe ga hút khách Honda Air Blade giá từ 38 triệu đồng
(DNVN) - Honda Air Blade là dòng xe tay ga phổ thông, giá mềm, thiết kế đẹp, phù hợp với mọi lứa tuổi và giới tính được nhiều người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam lựa chọn.
Honda Vision và Wave Alpha tiếp tục “phá đảo” thị trường xe máy / Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2018: Thêm mẫu xe mới
Trong tầm giá dưới 40 triệu đồng, Honda Air Blade hiện là mẫu xe tay ga phổ thông có sức hút khá lớn ở thị trường Việt Nam.
Air Blade bản kỷ niệm 10 năm.
Rõ ràng, Air Blade sở hữu nhiều lợi thế nhờ thiết kế bên ngoài mạnh mẽ, sắc sảo, các đường nét tinh tế, cuốn hút mà vẫn thon gọn, phù hợp với mọi lứa tuổi, dù là thanh niên, trung niên, và cho cả giới tính nam hay nữ.
Air Blade bản sơn từ tính màu đen bạc.
Air Blade bản sơn từ tính màu vàng đồng.
Air Blade bản cao cấp màu đen bạc.
Xe còn có các tính năng cao cấp như Smartkey, hệ thống phanh liên hợp CBS giúp phân bổ lực phanh chống quay xe khi phanh gấp, lốp không săm, và hộc đựng đồ rộng rất tiện ích.
Air Blade bản cao cấp màu xanh.
Hiện Honda Air Blade được phân phối ở Việt Nam với 4 phiên bản. Trong đó phiên bản tiêu chuẩn có giá đề xuất 37,99 triệu đồng (có các màu bạc đen, đỏ đen, đen trắng, xanh đen); phiên bản cao cấp có giá bán lẻ đề xuất 40,59 triệu đồng (có các màu đen, bạc, xanh và đỏ).
Air Blade bản cao cấp màu đỏ.
Phiên bản sơn từ tính cao cấp (xám đen, vàng đồng đen) có giá đề xuất 41,59 triệu đồng; và phiên bản kỷ niệm 10 năm (màu đen mờ) có giá đề xuất 41,09 triệu đồng.
Bảng thông số chi tiết của Honda Air Blade:
Khối lượng bản thân | 110 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881 x 687 x 1.111 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288 mm |
Độ cao yên | 777 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90-14 M/C 40P. Sau: 90/90-14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích | 124,9cc |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4 kW tại 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 26 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Minh Đức (tổng hợp)
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Cột tin quảng cáo