Khoa học - Công nghệ

Honda SH 125, SH 150 2020 đẹp long lanh, có giá bán ra sao trong tháng 3?

Tháng 3/2020, giá xe Honda SH 2020 có khá nhiều biến động đối với 2 dòng xe SH 150i và SH 125i mới ra mắt, giá xe tại các đại lý ở từng khu vực dao động tăng từ 9.4 – 21.2 triệu đồng.

Bảng giá xe ga Yamaha tháng 3/2020: Quà tặng ‘khủng’ / Bảng giá xe Honda Lead mới nhất

>> DÒNG BÀI HOT: BẢNG GIÁ XE

Honda SH 2020 hiện đang là mẫu xe tay ga cao cấp đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng.

>> Xem thêm: Bảng giá xe Kymco tháng 3/2020: Cao nhất 375 triệu đồng

Honda SH 2020.

Honda SH 2020.

Với lợi thế về số lượng khách hàng trung thành và tin dùng dòng sản phẩm này, Honda SH 2020 đang được nhiều người dự đoán sẽ tiếp độc chiếm ngôi vương trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại thị trường Việt Nam.

>> Xem thêm: Bảng giá xe Honda Lead mới nhất

Mẫu SH 2020 với 2 phiên bản 150cc và 125cc được trang bị hệ thống chìa thông minh Smart key, hệ thống đèn full LED, đồng hồ Full LCD, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, ở cả 2 phiên bản đều có thể tùy chọn hệ thống phanh ABS 2 kênh hoặc CBS truyền thống (ABS cao hơn 8 triệu đồng).

 

>> Xem thêm: Môtô 135 phân khối, giá gần 45 triệu đồng

Dưới đây là bảng giá xe Honda SH 125, SH 150 2020 trong tháng 3

* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

 

Thông số kỹ thuật xe SH 2020:

Tên sản phẩm: SH 2020 2 phiên bản phanh ABS và CBS

>> Xem thêm: Bảng giá xe ga Yamaha tháng 3/2020: Quà tặng ‘khủng’

Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 134kg SH125i/150i ABS: 133kg

Dài x Rộng x Cao: 2.090mm x 739mm x 1.129mm

 

Khoảng cách trục bánh xe: 1.353mm

Độ cao yên: 799mm

Khoảng sáng gầm xe: 146mm

Dung tích bình xăng: 7,8 lít

 

Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)

 

Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)

Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)

Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)

Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt

 

Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động

Hệ thống khởi động: Điện

Bảng giá xe
 

End of content

Không có tin nào tiếp theo

Cột tin quảng cáo

Có thể bạn quan tâm