DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 5/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Trong tháng 5 này, Toyota Fortuner 2022 chính thức lên kệ ở thị trường Việt Nam.
Bảng giá xe Toyota tháng 5/2022:
Toyota Wigo 2020:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.
Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 527 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 535 triệu đồng.
Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 548 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 588 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022:
Phiên bản CVT các màu khác: 648 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 656 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 688 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 696 triệu đồng.
Toyota Rush 2020: 633 triệu đồng.
Toyota Vios 2021:
Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 478 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 486 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 495 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 503 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 532 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 539 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 550 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 558 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT các màu khác: 581 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 589 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 720 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 728 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,050 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,058 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,167 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,175 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,349 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,357 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,349 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,449 tỷ đồng.
Toyota Innova 2020:
Phiên bản 2.0E MT: 750 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 865 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 873 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 879 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 887 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 989 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 997 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020: 668 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,071 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,060 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2021:
Màu trắng ngọc trai: 2,559 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,548 tỷ đồng.
Toyota Granvia:
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.7 AT 4x2 các màu khác: 1,187 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 màu trắng ngọc trai: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 các màu khác: 1.277 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 màu trắng ngọc trai: 1,285 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 tất cả các màu: 1,015 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 các màu khác: 1,107 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 màu trắng ngọc trai: 1,115 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender các màu khác: 1,248 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender màu trắng ngọc trai: 1,256 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT các màu khác: 1,423 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT màu trắng ngọc trai: 1,431 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender các màu khác: 1,459 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender màu trắng ngọc trai: 1,467 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.
Toyota Alphard 2021:
Màu trắng ngọc trai: 4,227 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,219 tỷ đồng.
Ngọc Hân (Theo TMV)