Đánh giá xe Honda Future giá từ 30,29 triệu đồng tại Việt Nam
DNVN - Honda Future có giá bán từ 30,29 triệu đồng. Mẫu xe số này có ưu điểm gì đáng chú ý để cạnh tranh với Yamaha Jupiter.
Bảng giá môtô Honda tháng 10/2021: CBR150R 2021 lên kệ / Bảng giá xe Vespa tháng 10/2021
- Video đánh giá xe Honda Future. Nguồn: Đường 2 Chiều.
Thiết kế tổng thể của Honda Futurehiện đang bán ở thị trường Việt Nam vẫn giữ nguyên như đời cũ. Thay đổi duy nhất là việc phiên bản vành nan hoa có tem mới. Đồng thời logo của xe số này cũng được làm mới với tạo hình 3D, phủ lớp crôm. Future sử dụng đèn pha LED.
Honda Future.
Honda Future được bổ sung màu mới trên cả hai phiên bản vành đúc và vành van hoa. Như vậy, phiên bản phanh đĩa - vành đúc sẽ có 5 tùy chọn màu sắc gồm đen nâu, trắng nâu đen, xanh nâu đen, đỏ nâu đen, và bạc nâu đen cùng giá bán 31,49 triệu đồng. Trong khi đó, phiên bản phanh đĩa - vành nan hoa có 2 màu đỏ đen và xanh đen cùng mức giá 30,29 triệu đồng.
Future có kích thước lần lượt là 1.931x711x1.083 mm, khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.258 mm. Phiên bản vành nan hoa có trọng lượng 104 kg, còn bản vành đúc nặng hơn 1 kg. Chiều cao yên 756 mm, khoảng sáng gầm xe 133 mm. Dung tích bình xăng 4,6 lít.
Honda Future sử dụng phuộc nhún trước dạng ống lồng, giảm xóc sau lò xo trụ đôi. Bộ vành 17 inch với kích cỡ lốp trước, sau ở mức 70/90-17 M/C 38P, 80/90-17 M/C 50P. Bánh trước dùng thắng đĩa, còn bánh sau phanh tang trống.
Sức mạnh của Honda Future đời mới đến từ động cơ 4 thì, xi lanh đơn với dung tích 124,9cc, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử (PGM-FI). Động cơ này sản sinh công suất tối đa 9,2 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút. Hộp số 4 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu ở đường hỗn hợp là 1,6 lít/100 km.
>> Xem thêm: Bảng giá xe Piaggio tháng 10/2021: Thêm sản phẩm mới
Phạm Kiều (Theo HVN, Đường 2 Chiều, Ảnh cắt từ video)
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Xem nhiều nhất
Cột tin quảng cáo