Bảng giá xe Toyota tháng 4/2024: Giảm giá hấp dẫn
Mua xe SUV dưới 700 triệu đồng: Chọn Mitsubishi Xforce hay Honda HR-V? / Đột phá công nghệ: Trung Quốc ra mắt mẫu xe tự lái sử dụng trí tuệ nhân tạo AI
Trong tháng 4 này, cả Toyota Vios (giảm từ 21-47 triệu đồng) và Toyota Veloz Cross (giảm từ 20-38 triệu đồng) đều được giảm giá niêm yết.
Bảng giá xe Toyota tháng 4/2024:
>> Xem thêm: Giá xe Hyundai Santa Fe biến động mạnh, giảm kỷ lục 100 triệu đồng
Toyota Yaris Cross 2024:
Phiên bản xăng màu đen: 650 triệu đồng.
Phiên bản xăng màu trắng ngọc trai: 658 triệu đồng.
Phiên bản xăng màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 662 triệu đồng.
Phiên bản hybrid màu đen: 765 triệu đồng.
Phiên bản hybrid màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản hybrid màu cam đen, trắng ngọc trai đen, ngọc lam đen: 777 triệu đồng.
>> Xem thêm: Loạt xe đáng chú ý ra mắt Việt Nam trong tháng 4
Toyota Vios.
Toyota Wigo:
>> Xem thêm: ‘Kẻ ngáng đường’ Mitsubishi Xpander giảm giá 70 triệu đồng
Phiên bản E: 360 triệu đồng.
Phiên bản G: 405 triệu đồng.
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 498 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 506 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 510 triệu đồng.
>> Xem thêm: Bất ngờ giá chào bán của Mitsubishi Xpander Cross cũ sau 3 năm sử dụng
Toyota Avanza Premio:
Phiên bản MT: 558 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross:
Phiên bản CVT các màu khác: 638 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 646 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 660 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 668 triệu đồng.
>> Xem thêm: Bảng giá ôtô Honda tháng 4/2024: Giảm giá cực sốc
Toyota Vios:
Phiên bản E-MT các màu khác: 458 triệu đồng.
Phiên bản E-MT màu trắng ngọc trai: 466 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT các màu khác: 488 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT màu trắng ngọc trai: 496 triệu đồng.
Phiên bản G các màu khác: 545 triệu đồng.
Phiên bản G màu trắng ngọc trai: 553 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 755 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 955 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 963 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis:
Phiên bản 1.8 G các màu khác: 725 triệu đồng.
Phiên bản 1.8 G màu trắng ngọc trai: 733 triệu đồng.
Phiên bản 1.8 V các màu khác: 780 triệu đồng.
Phiên bản 1.8 V màu trắng ngọc trai: 788 triệu đồng.
Phiên bản 1.8 HEV các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 1.8 HEV màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Toyota Camry:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Innova Cross:
Phiên bản 2.0V: 810 triệu đồng.
Phiên bản 2.0HEV: 990 triệu đồng.
Toyota Yaris: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado:
Màu trắng ngọc trai: 2,599 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,588 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2024:
Phiên bản 2.4 AT 4x2: 1,055 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,063 tỷ đồng.
Phiên bản Legender 2.4AT 4x2: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản Legender 2.4AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản Legender 2.4AT 4x2 (2 tông màu): 1,197 tỷ đồng.
Phiên bản Legender 2.8AT 4x4: 1,350 tỷ đồng.
Phiên bản Legender 2.8AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,358 tỷ đồng.
Phiên bản Legender 2.8AT 4x4 (2 tông màu): 1,362 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x2: 1,165 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,173 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4: 1,250 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,258 tỷ đồng.
Toyota Hilux:
Phiên bản 2.4 4x2 AT: 674 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x4 MT: 799 triệu đồng.
Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 913 triệu đồng.
Toyota Alphard 2023:
Phiên bản xăng: 4,370 tỷ đồng.
Phiên bản Hybrid: 4,475 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2023: 852 triệu đồng.
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Xem nhiều nhất
Smartphone ‘nồi đồng cối đá’, pin 6.000 mAh, RAM 8 GB, giá hơn 4 triệu đồng
Giá xe Honda Future 125 FI tháng cuối 12/2024 rẻ như 'bèo', được săn đón hơn Wave Alpha và RSX
Xe hơi đẹp mê ly, giá gần 490 triệu đồng, so kè cùng Mini Cooper
‘Cực phẩm côn tay’ 150cc giá 37,3 triệu đồng sắp ra mắt, có ABS như Yamaha Exciter và Honda Winner X
"Vua côn tay" 150cc của Honda bất ngờ giảm đậm 23 triệu đồng
Mẫu iPhone là lựa chọn hấp dẫn tầm giá dưới 10 triệu đồng năm 2024