Bảng giá xe Toyota tháng 2/2023: Ưu đãi lớn
DNVN - Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 2/2023. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Bảng giá xe Subaru tháng 2/2023: Giảm giá mạnh / Bảng giá xe Jeep tháng 2/2023
Trong tháng 2 này, khách hàng mua xe Toyota Vios được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ giá trị lên tới 36 triệu đồng.
>> Xem thêm: Bảng giá xe Isuzu tháng 2/2023: Ưu đãi lớn
Bên cạnh đó, khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis, Toyota Corolla Cross, Toyota Camry từ nay đến hết 31/12/2023 sẽ được tặng ngay gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bảng giá xe Toyota tháng 2/2023:
Toyota Raize:
Phiên bản màu đỏ, đen: 547 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng đen, xanh ngọc lam/đen, đỏ đen, vàng đen: 555 triệu đồng.
Phiên bản màu trắng ngọc trai, đen: 563 triệu đồng.
>> Xem thêm: Bảng giá ôtô Suzuki tháng 2/2023: Ưu đãi cực lớn
Toyota Avanza Premio 2022:
Phiên bản MT: 558 triệu đồng.
Phiên bản CVT: 598 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022:
Phiên bản CVT các màu khác: 658 triệu đồng.
Phiên bản CVT màu trắng ngọc trai: 666 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top các màu khác: 698 triệu đồng.
Phiên bản CVT Top màu trắng ngọc trai: 706 triệu đồng.
>> Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai tháng 2/2023
Toyota Vios.
Toyota Vios:
>> Xem thêm: Bảng giá ôtô Honda tháng 2/2023: Ưu đãi ‘khủng’
Phiên bản E-MT (3 túi khí) các màu khác: 489 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 497 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) các màu khác: 506 triệu đồng.
Phiên bản E-MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 514 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) các màu khác: 542 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (3 túi khí) màu trắng ngọc trai: 550 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) các màu khác: 561 triệu đồng.
Phiên bản E-CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai: 569 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT các màu khác: 592 triệu đồng.
Phiên bản G-CVT màu trắng ngọc trai: 600 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross 2023:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 755 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV các màu khác: 955 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HV màu trắng ngọc trai: 963 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 719 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 727 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 765 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV các màu khác: 860 triệu đồng.
Phiên bản 1.8HEV màu trắng ngọc trai: 868 triệu đồng.
Toyota Camry 2022:
Phiên bản 2.0G các màu khác: 1,070 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0G các màu trắng ngọc trai: 1,078 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu khác: 1,185 tỷ đồng.
Phiên bản 2.0Q các màu trắng ngọc trai: 1,193 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu khác: 1,370 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5Q các màu trắng ngọc trai: 1,378 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu khác: 1,460 tỷ đồng.
Phiên bản 2.5HV các màu trắng ngọc trai: 1,468 tỷ đồng.
Toyota Innova:
Phiên bản 2.0E MT: 755 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 870 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 878 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 885 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 893 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 1,003 triệu đồng.
Toyota Yaris: 684 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser 2022:
Phiên bản màu trắng ngọc trai: 4,207 tỷ đồng.
Các phiên bản màu sắc khác: 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado:
Màu trắng ngọc trai: 2,599 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,588 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2022:
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (trắng ngọc trai): 1,478 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (các màu khác): 1,470 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (trắng ngọc trai): 1,442 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (các màu khác): 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (trắng ngọc trai): 1,267 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (các màu khác): 1,259 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,126 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (các màu khác): 1,118 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (tất cả các màu): 1,026 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (trắng ngọc trai): 1,327 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7AT 4x4 (các màu khác): 1,319 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (trắng ngọc trai): 1,273 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (các màu khác): 1,229 tỷ đồng.
Toyota Hilux:
Phiên bản 2.4 4x2 AT: 674 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 4x4 MT: 799 triệu đồng.
Phiên bản 2.8 G 4x4 AT MLM: 913 triệu đồng.
Toyota Alphard:
Màu trắng ngọc trai: 4,280 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,291 tỷ đồng.
Ngọc Hân (Theo TMV)
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Xem nhiều nhất
SUV 7 chỗ công suất 355 mã lực, tiêu thụ xăng ít hơn Honda Vision, giá gần 430 triệu đồng
‘Kẻ ngáng đường’ Mitsubishi Xforce: Động cơ tăng áp, thiết kế hầm hố, giá hơn 560 triệu đồng
3 xe SUV tiết kiệm xăng bậc nhất tại Việt Nam năm 2024
Những mẫu SUV tầm giá 900 triệu đồng, ngang giá xe Mitsubishi Outlander
Bảng giá xe Mitsubishi tháng 10/2024: Giảm giá ‘kịch sàn’
Từng lăn bánh tới 1,4 tỷ, Toyota Fortuner 2017 bản xăng rao bán với giá khó tin sau 7 năm lăn bánh
Cột tin quảng cáo