Lương hưu lao động nữ được điều chỉnh như thế nào?
Lập đề án nâng cao hiệu quả quản lý sân bay Long Thành / Khu chợ xây dựng gần 30 tỉ 'vắng tanh như chùa Bà Đanh'
Lao động nữ quy định tại Điều 2 Nghị định này tùy thuộc vào thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu, mức lương hưu được điều chỉnh bằng mức lương hưu tính theo quy định tại khoản 2 Điều 56 hoặc khoản 2 Điều 74 Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 cộng với mức điều chỉnh theo quy định tại khoản 2 Điều này.
![]() |
Lương hưu lao động nữ được điều chỉnh như thế nào? Ảnh VietNamNet |
Mức điều chỉnh được tính bằng mức lương hưu tính theo quy định tại khoản 2 Điều 56 hoặc khoản 2 Điều 74 Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 tại thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu nhân với tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu, cụ thể như sau:
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội | Tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đóng bảo hiểm xã hội và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu: | |||
Năm 2018 | Năm 2019
| Năm 2020 | Năm 2021 | |
20 năm | 7,27% | 5,45%
| 3,64% | 1,82% |
20 năm 01 tháng - 20 năm 06 tháng | 7,86% | 5,89%
| 3,93% | 1,96% |
20 năm 07 tháng - 21 năm | 8,42% | 6,32%
| 4,21% | 2,11% |
21 năm 01 tháng - 21 năm 06 tháng | 8,97% | 6,72%
| 4,48% | 2,24% |
21 năm 07 tháng - 22 năm | 9,49% | 7,12%
| 4,75% | 2,37% |
22 năm 01 tháng - 22 năm 06 tháng | 10,00% | 7,50%
| 5,00% | 2,50%
|
22 năm 7 tháng - 23 năm | 10,49% | 7,87%
| 5,25% | 2,62% |
23 năm 01 tháng - 23 năm 06 tháng | 10,97% | 8,23%
| 5,48% | 2,74% |
23 năm 07 tháng - 24 năm | 11,43% | 8,57%
| 5,71% | 2,86% |
24 năm 01 tháng - 24 năm 06 tháng | 11,88% | 8,91%
| 5,94% | 2,97% |
24 năm 07 tháng - 25 năm | 12,31% | 9,23%
| 6,15% | 3,08% |
25 năm 01 tháng - 25 năm 06 tháng | 10,91% | 8,18%
| 5,45%
| 2,73% |
25 năm 07 tháng - 26 năm | 9,55% | 7,16%
| 4,78% | 2,39% |
26 năm 01 tháng - 26 năm 06 tháng | 8,24% | 6,18%
| 4,12% | 2,06% |
26 năm 07 tháng - 27 năm | 6,96% | 5,22%
| 3,48% | 1,74% |
27 năm 01 tháng - 27 năm 06 tháng | 5,71% | 4,29%
| 2,86% | 1,43% |
27 năm 07 tháng - 28 năm | 4,51% | 3,38%
| 2,25% | 1,13% |
28 năm 01 tháng - 28 năm 06 tháng | 3,33% | 2,50%
| 1,67% | 0,83% |
28 năm 07 tháng - 29 năm | 2,19% | 1,64%
| 1,10% | 0,55% |
29 năm 01 tháng - 29 năm 06 tháng | 1,08% | 0,81%
| 0,54% | 0,27% |
End of content
Không có tin nào tiếp theo
Xem nhiều nhất

Vĩnh Long đẩy mạnh kinh tế biển và năng lượng tái tạo trong nhiệm kỳ tới
Phẫu thuật thành công khối u vỏ bao thần kinh hiếm gặp
TP Hồ Chí Minh mở rộng hợp tác với tỉnh Shiga Nhật Bản
Ra mắt chiến dịch “Nhấn kết nối, bật thay đổi”
Tăng cường hợp tác đa lĩnh vực giữa TP Hồ Chí Minh và tỉnh Osaka - Nhật Bản

TP Hồ Chí Minh đăng cai hội nghị bàn tròn Các thành phố đối tác kinh doanh 2026